THÀNH PHẦN
Zn: 15.000ppm; pHH2O: 6.5; Tỷ trọng (dạng lỏng): 1.1
NGUỒN NGUYÊN LIỆU
Ca: 2.5; Mg: 1; Si: 1; Cu: 50; Mg: 50; Mn: 50;
Trichoderma sp: 1×107 cfu/g;
Streptomyses: 1×107 cfu/g;
Bacillus: 1×107 cfu/g;
Azotobacter: 1×107 cfu/g;
Pseudomonas: 1×107 cfu/g;
Nấm Tím, Nấm Xanh, Nấm Trắng, Phòng chống tuyến trùng đặc hiệu.
CÔNG DỤNG
Ủ phân giải các phế phẩm nông nghiệp (vỏ cà phê, rơm, rạ, vỏ đậu phân chuồng…) tạo thành phân hữu cơ sinh học.
Phòng chống côn trùng: Rệp sáp, ve sầu, mối đất, sâu đất, rầy, và các loại sâu…
Nấm đối kháng bệnh hại rễ: Phytophthora sp, Fusarium sp, Rhizoctonia solani, Sclerotium sp. Phythium sp, Verticillium sp, tác nhân gây bệnh chết rũ, héo dây, vàng lá, thối rễ, lở cổ rễ…
Phòng ngừa đặc hiệu bệnh chết nhanh, chết chậm.
Ức chế tuyển trùng và trứng tuyến trùng rễ.
Phòng chống các loại vi khuẩn, nấm bệnh trong phế phẩm nông nghiệp, phân chuồng, đất và rễ cây.
Cung cấp tập đoàn vi sinh vật có lợi vào đất, cắt các liên kết keo đất, làm cho đất trở nên tơi xốp, màu mỡ…
CÁCH DÙNG
Cây ăn trái: Sầu riêng, chanh, cam, quýt, bưởi, thanh long, mít, đu đủ, xoài, mân, ổi, chôm chôm,…
+ Tưới gốc: Pha 250ml/phuy 200 lít nước tưới quanh gốc.
+ Dùng qua lá: 50ml/25 lít nước hoặc 1 chai 500ml pha 250 lít nước.
+ Quét thân: 30ml/2 lít nước quét lên thân.
Cây công nghiệp: Tiêu, cà phê, chè, điều,…
+ Tưới gốc: Pha 250ml/phuy 200 lít nước tưới quanh gốc.
+ Dùng qua lá: 50ml/25 lít nước hoặc 1 chai 500ml pha 250 lít nước.
+ Quét thân: 30ml/2 lít nước quét lên thân.
Cây lương thực: Lúa, bắp, khoai, sắn,…
+ Pha 50ml/25 lít nước.
+ Chai 1 lít pha cho 500 lít nước.
Rau màu: Bầu, bí, dưa, cà chua, ớt, khổ qua,…
+ Pha 50ml/25 lít nước.
+ Chai 500ml pha cho 250 lít nước.
Reviews
There are no reviews yet.